Thông tin thị trường thép Trung Quốc tuần đến ngày 26/1/2016

Thông tin thị trường thép Trung Quốc tuần đến ngày 26/1/2016

Thống kê cho biết, trong tháng 11/2015, nhập khẩu quặng sắt nickel của Trung Quốc đạt 62.581,9 tấn, giảm nhẹ 0,1% so với 62.665,2 tấn. Trong 11 tháng đầu năm 2015, nhập khẩu quặng sắt nickel của Trung Quốc đtj 626.616,4 tấn.

 

Trong số đó, Trung Quốc đã nhập khẩu 35.672,4 tấn quặng sắt nickel từ Indonesia, giảm 8,6% so với tháng trước đó. Trong 11 tháng đầu năm 2015, nhập khẩu 9.975,2 tấn quặng sắt nickel từ New Caledonia, tăng 92,5% so với tháng trước đó.

Shagang Group Trung Quốc sẽ nâng giáí thanh cốt thép, thép cuộn

Nhà sản xuất thép Shagang Group Trung Quốc cho biết, sẽ nâng giá thanh cốt thép thêm 50 NDT/tấn giao hàng cuối tháng 1/2016.

Sau khi điều chỉnh, giá xuất xưởng đối với thanh cốt thép HRB400 với đường kính 16-25mm sẽ ở mức 1.950 NDT/tấn.

Ngoài ra, giá xuất xưởng đối với thép cuộn HPB400 sẽ ở mức 2.110 NDT/tấn, tăng 50 NDT/tấn so với mức giá trước đó.

CAS: Sản lượng thép thô Trung Quốc dự kiến sẽ giảm trong năm 2016

Tại Hội nghị dự báo kinh tế, Viện khoa học Trung Quốc (CAS) cho biết, ngành công nghiệp sắt và thép Trung Quốc sẽ tiếp tục duy trì ở mức thấp trong năm 2016.

CAS dự báo, sản lượng thép thô của Trung Quốc dự kiến sẽ đtj 7,86 tỉ tấn trong năm 2016, giảm 3% so với năm trước. Sản lượng thép dự kiến sẽ đtj 1,111 tỉ tấn, giảm 1,5% so với năm trước.

Hiện tại, điều quan trọng nhất mà Trung Quốc cần giải quyết dư công suất hiện tại trong ngành công nghiệp thép, để cải thiện tình hình tài chính cho ngành công nghiệp thép.

Nhập khẩu quặng sắt Trung Quốc trong tháng 12/2015 tăng

Thống kê Hải quan Trung Quốc cho biết, trong tháng 12/2015, nhập khẩu quặng sắt của Trung Quốc đạt 96,27 triệu tấn, tăng 10,8% so với cùng tháng năm ngoái, tháng nhập khẩu cao nhất trong năm 2015.

Trong năm 2015, Trung Quốc đã nhập khẩu 952,72 triệu tấn quặng sắt, tăng 2,2% so với năm trước đó, lên 38 triệu tấn.

Vũ Lanh

Giá vàng

Thành phố Loại Mua Bán
Hà Nội Vàng SJC 55.080 55.470
Hồ Chí Minh Vàng SJC - 10L 55.080 55.450

Tỷ giá

MuaChuyển khoảnBán
AUD 16 1616
CAD 18 1818
CHF 27 2728
CNY 3 33
DKK 0 33
EUR 26 2627
GBP 30 3132
HKD 3 33
INR 0 304316
JPY 159 160168
KRW 16 1819
KWD 0 8285
MYR 0 55
NOK 0 22
RUB 0 262290
SAR 0 67
SEK 0 22
SGD 18 1818
THB 605 673698
USD 25 2525

Hỗ trợ trực tuyến

  • Liên hệ ngay.
    Email:

    ĐT: (08) 6682 3335 - Fax: (08) 6256 2218 

Ngày giờ hiện tại

25/4/2024
clock