Bộ Tài chính: Hướng dẫn về các mã HS thép bị và không bị áp dụng thuế tự vệ tạm thời

Bộ Tài chính: Hướng dẫn về các mã HS thép bị và không bị áp dụng thuế tự vệ tạm thời

Bộ Tài chính vừa có công văn hướng dẫn cục Hải quan các tỉnh, thành phố trong việc áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời với mặt hàng phôi thép và thép dài NK, trong đó hướng dẫn cụ thể về các mã HS hàng bị và không bị áp dụng thuế tự vệ.

 

Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính, mặt hàng phôi thép hợp kim và không hợp kim, các sản phẩm thép dài hợp kim và không hợp kim bao gồm: thép cuộn và thép thanh được làm từ phôi thép NK vào Việt Nam, có mã HS là 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00; 7213.10.00; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00 theo Danh mục hàng hóa XNK ban hành kèm theo Thông tư 103/2015/TT-BTC đều bị áp thuế tự vệ tạm thời
 
Riêng các sản phẩm có mã HS là 9811.00.00 chỉ áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời với mặt hàng dẫn chiếu đến 3 mã số HS gốc là 7224.90.00; 7227.90.00; 7228.30.10, không áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời với các sản phẩm có mã HS 9811.00.00 được dẫn chiếu đến các mã HS gốc còn lại.
Theo đó, các sản phẩm phôi thép và thép dài có đặc điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời:
 
Các phôi thép bằng thép hợp kim không phải là thép không gỉ, không có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng lớn hơn 2 lần chiều dày, có kích thước trung bình chiều rộng và chiều dày<100mm hoặc>180mm.
 
Các phôi thép bằng thép hợp kim không phải là thép không gỉ chứa một trong các nguyên tố có hàm lượng phần trăm thuộc phạm vi sau: C> 0,37%; Si>0,60%; Cr>0,60%; Ni> 0,60%; Cu> 0,60%;
 
Thép tròn trơn, đường kính danh nghĩa lớn hơn 14mm;
 
Thép chứa một trong các nguyên tố có hàm lượng phần trăm thuộc phạm vi sau: C> 0,37%; Si>0,60%; Cr>0,60%; Cu> 0,60%;
 
Được biết, mức thuế tự vệ tạm thời đối với thép dài là 14,2% dưới dạng thuế NK bổ sung được áp dụng cho hàng hóa NK vào Việt Nam từ ngày 22-3-2016 (ngày có hiệu lực của Quyết định 920/QĐ-BCT).
 
Theo Báo Hải quan

Giá vàng

Thành phố Loại Mua Bán
Hà Nội Vàng SJC 55.080 55.470
Hồ Chí Minh Vàng SJC - 10L 55.080 55.450

Tỷ giá

MuaChuyển khoảnBán
AUD 15 1516
CAD 17 1818
CHF 27 2728
CNY 3 33
DKK 0 33
EUR 26 2627
GBP 30 3132
HKD 3 33
INR 0 303315
JPY 161 162170
KRW 16 1819
KWD 0 8285
MYR 0 55
NOK 0 22
RUB 0 257285
SAR 0 67
SEK 0 22
SGD 18 1818
THB 610 677703
USD 25 2525

Hỗ trợ trực tuyến

  • Liên hệ ngay.
    Email:

    ĐT: (08) 6682 3335 - Fax: (08) 6256 2218 

Ngày giờ hiện tại

20/4/2024
clock